Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Tích phân
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Tích phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Tích phân
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Khái niệm tích phân Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số F b F a được gọi là tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là b f x d x . a b Người ta còn dùng kí hiệu F x để chỉ hiệu số F b F a . Như vậy nếu F là một nguyên a b b hàm của f trên K thì f x d x F x . a a 2. Tính chất của tích phân Giả sử các hàm số f , g liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K. Khi đó ta có a b a 1) f x d x 0; 2) f x d x f x d x ; a a b b c c b b b 3) f x d x f x d x f x d x ; 4) fx gxx d fxx d gxx d ; a b a a a a b b 5) kf x d x k f x d x với k . a a 3. Phương pháp đổi biến số a) Phương pháp đổi biến số loại 1 b Giả sử cần tính tích phân I f x d x ta thực hiện các bước sau: a Bước 1. Đặt x u t (với u t là hàm có đạo hàm liên tục trên ; , f u t xác định trên ; và u a, u b ) và xác định , . I fututt . d gttGt d G G . Bước 2. Thay vào, ta có Một số dạng thường dùng phương pháp đổi biến số loại 1 Dấu hiệu Cách chọn x asin t t ; 2 2 a x 2 2 x acos t t 0; a x t ; \ 0 sint 2 2 x2 a 2 a x t 0; \ cost 2 2 2 x a x atan t t ; 2 2 b) Phương pháp đổi biến số loại 2 Page 1 CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19 b b b b A. kf x dx k f x dx B. xf x dx x f x dx a a a a b a b b b C. f x dx f x dx D. f x g x dx f x dx g x dx a b a a a b b Câu 6: Cho hàm số f x lirn tục trên khoảng a;, c a b c và f x dx 5, f x dx 1. Tính tích a c c phân I f x dx. A. I = 4 B. I = 5 C. I = 6 D. I = -5 a 2 dx 3 Câu 7: Tích phân I bằng:A. 0 B. 1 C. ln2 D. ln x 2 1 1 1 2 2 Câu 8: Tính tích phân sin 3xdx A. B. C. D. 3 3 3 3 0 2 Câu 9: Tính tích phân I sin x dx . A. I = -1 B. I = 1 C. I = 0 D. I 4 4 0 1 dx Câu 10: Tích phân bằng A. log 2 B. 1 C. ln2 D. –ln 2 x 1 0 2) Thông hiểu. 4 Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm trên [1;4] và f 1 2, f 4 10. Giá trị của I f' x dx là 1 A. I = 12 B. I =48 C. I = 8 D. I = 3 1 1 Câu 12: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên ;1 thỏa mãn f'. x Biết 2 x x 1 1 1 f 1 1, f ln3 b , a , b . Tổng a+b bằng 2 a A. 2 B. 3 C. -2 D. -3 1 Câu 13: Tích phân I ex 1 dx bằngA. e2 1 B. e2 e C. e2 e D. e e2 0 1 x a b 3 Câu 14: Biết I dx , với a, b là các số thực. Tính tổng T = a+b. x x 9 0 3 1 2 1 A.T = -10 B. T = -4 C. T = 15 D. T = 8 2 4 Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên R. Biết xf x2 dx 2, hãy tính I f x dx. 0 0 1 A. I = 2 B. I = 1 C. I D. I = 4 2 Page 3 CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19 1 x2 x ex Câu 27: Cho dx a. e b ln e c với a,,. b c Tính a 2 b c . x 0 x e A. P = -1 B. P = 1 C. P = -2 D. P = 0 5 Câu 28: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;5] và f 5 10. x . f ' x dx 30. Tính 0 5 f x dx A. -20 B. 70 C. 20 D. -30 0 1 Câu 29: Cho hàm số f x x4 4 x 3 2 x 2 x 1, x . Tính f2 x .'. f x dx 0 2 2 A. B. 2 C. D. -2 3 3 1 Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0;1] và f 1 f 0 2. Tính tích phân I f' x dx 0 A. I = -1 B. I = 1 C. I = 2 D. I = 0 4) Cận dụng cao e ln2x ln x ae 2 be 12 Câu 31: Biết rằng I dx với a, b là các số nguyên dương. Hiệu b a là 3 2 1 lnx x 1 8 e 2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 x2 dx a Câu 32. Biết d 3, với a,,,. b c d Tính P a b c d 2 0 xsin x cos x b c 3 A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 1 2 Câu 33. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên [0;1] và thỏa mãn f 1 1, f x dx 9 và 0 1 1 1 5 7 2 6 x3 f x dx . Tính tích phân f x dx bằngA. B. C. D. 0 2 0 2 4 3 5 Câu 34. Cho hàm số f x có f x liên tục trên nửa khoảng 0; thỏa mãn 2x 11 1 3f x f x 1 3 e biết f 0 . Giá trị f ln 6 bằng 3 2 1 5 6 5 6 A. B. C. 1 D. 2 18 9 Câu 35. Giả sử hàm số y f x đồng biến trên 0; , y f x liên tục nhận giá trị dương trên 2 2 0; và thỏa mãn f 3 , f x x 1 f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 A. 2613 f 2 8 2614 B. 2614 f 2 8 2615 C. 2618 f 2 8 2619 D. 2616 f 2 8 2617 Page 5 CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19 2 x 1 x x e 1 x 1 ex xe x Câu 27: Ta có I dx dx. Đặt t xex 1 dt 1 x e x dx x x 0x e 0 xe 1 e 1 e 1 t 1 1 e 1 Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t e 1. Khi đó I dt 1 dt t ln t e ln e 1 t t 1 1 1 Suy ra a 1, b 1, c 1. Vậy P a 2 b c 2. 5 5 u x du dx 5 Câu 28: Đặt suy ra x.'. f x dx x f x f x dx dv f' x dx v f x 0 0 0 5 5 30 5f 5 f x dx f x dx 5 f 5 30 20. 0 0 1 1 33 3 f x 1 f 1 f 0 2 Câu 29: Ta có f2 x .'. f x dx f 2 x d f x 3 0 3 3 0 0 1 1 Câu 30:. I f' x dx f x f 1 f 0 = 2 0 0 Câu 31. lnx ln x 1 e2 e . x 1 t 1 lnx ln x 2 lnx 1 ln x Ta có: I dx x x dx. Đặt t dt dx và 3 3 2 2 1 lnx x 1 1 lnx 1 x x x e t 1 e x 2 2 2 et e 1 1 2 t 1e e2 4 e 12 Khi đó I dt dt 3 2 3 2 2 11 t 1 t 1 t 1 2 t 1 8 e 2 1 3x2 dx 3 x xcos xdx 3 x d xsin x cos x Câu 32.. 2 2 2 0 xsin x cos x 0cosx x sin x cos x 0 cos x x sin x cos x 3 3 x 1 x 13 1 x d . d 0cosxxxx sin cos cos xxxxxxx sin cos0 0 sin cos cos x x 3 3 1 dx cosx x sin x cos x cos2 x 0 0 x 3 4 tanx 3 3 3 3 cosx x sin x cos x 0 1 3 1 3 3 0 . 2 3 2 2 a dabcd3,,, a 4,3,1,1 bcd abcd 9 b c 3 Câu 33. Page 7 CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN
File đính kèm:
on_tap_kien_thuc_mon_toan_lop_12_chuyen_de_tich_phan.pdf

