Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Hóa học 11 - Tuần 24 đến 26
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Hóa học 11 - Tuần 24 đến 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Hóa học 11 - Tuần 24 đến 26

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN HÓA HỌC 11 (Tuần 24, 25, 26) Nội dung: Chương hiđrocacbon no, không no I. Lý thuyết: hệ thống đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng 1. Ankan. Khái niệm: Ankan là hiđrocacbon no, mạch hở có công thức phân tử chung C nH2n+2, trong đó n là số nguyên tử cacbon trong phân tử (n≥1). 1.1. Tính chất hóa học a. Phản ứng thế bởi halogen (phản ứng halogen hóa) as CnH2n+2 + X2 CnH2n+1X + HX Ankan dẫn xuất halogen (với X2 là: Cl2, Br2) Khi để hỗn hợp metan và clo ngoài ánh sáng sẽ xảy ra phản ứng thế lần lượt các nguyên tử hiđro bằng clo : Các đồng đẳng của mêtan cũng tác dụng với clo. as CH 3CH 2CH 2Cl CH3CH2CH3 + Cl2 + HCl CH 3CHClCH 3 * Nhận xét: Nguyên tử hiđro liên kết với C bậc cao dễ bị thế hơn nguyên tử hiđro liên kết với C bậc thấp. b. Phản ứng tách to ,xt Cn H 2n H 2 TQ: CnH2n+2 Cm H 2m Cm'H 2m' 2 VD: C4 H8 H 2 to ,xt CH3CH2CH2CH3 C2 H 4 C2 H 6 C3H8 CH 4 c. Phản ứng oxi hóa TQ: o 3n 1 t CnH2n+2 + 2 O2 nCO2 + (n+1)H2O to VD: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1.2. Điều chế trong PTN CaO,to CH3COONa+NaOH CH4+Na2CO3 TQ: CaO,to CnH2n+1COONa+NaOH CH4+Na2CO3 Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 2. Anken. Etilen C2H4. propen C3H6, buten C4H8, penten C5H10, v.v... họp thành một dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n (n ≥ 2) và được gọi là anken (hay olefin). 2.1. Tính chất hóa học 2.1.1. Phản ứng cộng a) Cộng tác nhân đối xứng (H2, X2) - Nếu dư Br2: CH2 = CH – CH = CH2 + 2Br2 CH2Br – CHBr – CHBr – CH2Br c) Cộng HX 80o C CH2 = CH – CH = CH2 + HBr CH2 = CH - CH - CH3 Br 40o C CH2 = CH – CH = CH2 + HBr CH3 - CH = CH - CH2 Br 3.2. Phản ứng trùng hợp Na,to ,p VD: nCH2 = CH – CH = CH2 -(CH2 – CH = CH – CH-)n polibutađien (cao su Buna) 3.3. Phản ứng Oxi hoá 3n 1 to CnH2n-2 + O2 nCO2 + (n-1)H2O 2 11 to VD: C4H6 + O2 4CO2 + 3H2O 2 4. Ankin. 4.1. Tính chất hoá học 4.1.1. Phản ứng cộng a.Cộng H2: Ni,to CH CH + H2 CH2 = CH2 Ni,to CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3 o t ,Pd / PbCO3 CH CH + H2 CH2 = CH2 b. Cộng dd Brom: CH CH + Br2 CHBr = CHBr CHBr = CHBr + Br2 CHBr2 - CHBr2 c. Cộng axit HX: (H2O; HCl) HgSO4 HC CH + HOH 80oC H2C = CH OH CH3 – C – H | | O CH3HC CH + HCl CH3 – CCl = CH2 CH3 – CCl = CH2 + HCl CH3 – CCl2 – CH3 4.1.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại: CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 CAg CAg + 2NH4NO3 Bạc axetilenua 4.1.3. Phản ứng oxi hoá a. Phản ứng cháy hoàn toàn: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O TQ: 2CnH2n – 2 +(3n – 1)O2 2nCO2 +(2n – 2)H2O b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn: ankin làm mất màu dd KMnO4 Nhận xét: hản ứng tạo kết tủa vàng dùng để nhận biết ankin có liên kết ba đầu mạch. 4.2. Điều chế: Nhiệt phân metan ở 1500oC 1500o C 2CH4 CH CH + H2 Thuỷ phân CaC2 CaC2 + HOH C2H2 + Ca(OH)2 A. 7.B. 6.C. 8.D. 9. Câu 22: Chất X có công thức : CH3 CH CH3 CH CH2 . Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-in B. 2-metylbut-3-en C. 3-metylbut-1-inD. 3-metylbut-1-en Câu 23: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH2-CH3 Câu 24: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 2B. 3C. 1D. 4 Câu 25: Tên gọi của C5H10 (có đồng phân hình học) là A. Pent-1-enB. 2-metylbut-2-enC. Pent-2-enD. 2-metylbut-1-en Câu 26: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C5H10 là A. 6B. 3C. 4D. 5 Câu 27: Hiđro hoá anken X thu được ankan Y có CTPT C5H12. Y tác dụng với Cl2 thu được 3 dẫn xuất monoclo. Số đồng phân của X (kể cả đồng phân hình học) thoả mản điều kiện trên là A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 28: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm có thể sử dụng phương pháp o A. thuỷ phân CaC2. B. đun C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, 170 C). o C. nhiệt phân CH4 (1500 C, làm lạnh nhanh).D. thuỷ phân Al 4C3. Câu 29: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-en B. Butan C. But-1-in D. Buta-1,3-đien Câu 30: Để phân biệt propan và propen ta dùng thuốc thử là A. khí CO2 B. dung dịch brom C. quỳ tím D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 31: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 2-etylpent-2-en.B. 3-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-3-en.D. 3-etylpent-1-en. Câu 32: Anken X là chất khí ở điều kiện thường. Khi hiđrat hoá X trong điều kiện thích hợp được một ancol duy nhất. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 33: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en B. Eten và but-1-en C. propen và but-2-en D. Eten và but-2-en Câu 34: Brom hoá một anken A thu được dẫn xuất trong đó cacbon chiếm 22,22% về khối lượng. Biết A có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của A là A. CH3-CH=CH-CH3.B. CH 2=CH-CH2-CH3. C. CH3-CH=CH-CH2-CH3.D. CH 3-CH=CH-CH(CH3)2. Câu 35: Anken X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C 3H4 C. C 3H6 D. C 4H8 Câu 36: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế axetilen bằng cách cho H2O tác dụng với chất nào trong các chất sau? A. Al4C3.B. CH 4.C. CaC 2.D. C 2H4. Câu 37: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3. Tên của X là A. 2-metylbut-3-in.B. pent-1-in. C. 4-metylbut-3-in.D. 3-metylpent-1-in. Câu 38: Các chất đều làm mất màu dd KMnO4 (thuốc tím) là A. etilen, buta-1,3- đienB. propan, buta-1,3- đienC. etilen, propanD. etan, buta-1,3- đien Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dd AgNO3 trong NH3? A. propinB. But-1- inC. EtinD. But-2-in Câu 40: Khi cho axetilen tác dụng với H 2, đun nóng chỉ thu được khí etilen. Xúc tác của phản ứng trên là A. NiB. Fe C. HgSO 4 D. Pd/PbCO 3 Câu 41: Số liên kết (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: A. 4; 2; 6. B. 5; 3; 9. C. 4; 3; 6. D. 3; 5; 9. Câu 42: Số đồng phân ankin ứng công thức phân tử C4H6 là A. 3B. 4C. 5D. 2 Câu 43: Số đồng phân của C5H8 tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm hai ankan Y và Z là đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ) thu được 16,2 gam nước. Thành phần % theo thể tích của Y trong hỗn hợp X là A. 25% B. 75% C. 80% D. 20% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau pư thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 16: Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 17: Crackinh V lit butan chỉ thu được hỗn hợp X gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 21,75. Hiệu suất pư crackinh là A. 33,33%B. 50,33%C. 46,67%D. 66,67% Câu 18: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-2-en. B. propilen. C. xiclopropan. D. but-1-en. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là A. 40%.B. 50%.C. 25%.D. 75%. Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C3H6. B. CH 4 và C4H8. C. C 2H6 và C2H4. D. CH4 và C2H4. Câu 21: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm CH 4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân tử là A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 Câu 22: Hỗn hợp M gồm hai anken X và Y là đồng đẳng kế tiếp. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp M thu được 2a gam nước và (a + 19,5) gam CO2. Công thức phân tử của X và Y là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.C. C 4H8 và C5H10.D. C 5H10 và C6H12. Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 24: Dẫn hỗn hợp khí A gồm anken X và H 2 (tỉ lệ mol 1 : 1) đi qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,6. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là A. 40%B. 60%C. 65%D. 75% Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%.B. 25%.C. 50%.D. 40%. Câu 26: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lit khí C 2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240.B. 2,688.C. 4,480.D. 1,344. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol olefin X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 128 gam dung dịch H2SO4 98% thì nồng độ của dung dịch H2SO4 bị pha loãng thành 62,72%. Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 28: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dd Br2 2M. Công thức phân tử của X là: A. C3H4.B. C 4H6.C. C 2H2.D. C 5H8 . Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol ankin A sinh ra CO2 và H2O có khối lượng chênh lệch nhau 6,1 gam. Biết A tác dụng được với dd AgNO3/NH3. Tên gọi của A là A. Pent-2-inB. But-1-inC. Pent-1-inD. Propin Câu 30: Cho V lit hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp qua bình đựng dd brom (dư). Sau phản ứng khối lượng Br2 phản ứng là 32 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn V lit X thu được 7,84 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ankin trong X là A. C2H2 và C3H4. B. C3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8. D. C5H8 và C6H10.
File đính kèm:
tai_lieu_huong_dan_tu_hoc_mon_hoa_hoc_11_tuan_24_den_26.docx