Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Hóa học 12 - Tuần 24 đến 26
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Hóa học 12 - Tuần 24 đến 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Hóa học 12 - Tuần 24 đến 26

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MƠN HĨA HỌC 12 (Tuần 24, 25, 26) Nội dung: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm I. Lý thuyết: hệ thống tính chất vật lí, tính chất hĩa học, trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng 1. Kim loại kiềm và một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. 1.1. Tính chất hĩa học của KL kiềm Các nguyên tử kim loại kiềm cĩ năng lượng ion hố nhỏ, vì vậy kim loại kiềm cĩ tính khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ Li → Cs. M → M+ + 1e Trong các hợp chất, các kim loại kiềm cĩ số oxi hố +1. 2Na + O2 → Na2O2 (natri peoxit) 4Na + O2 → 2Na2O (natri oxit) 2K + Cl2 → 2KCl 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ 2K + 2H2O → 2KOH + H2↑ 2. Kim loại kiềm thổ và một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ. 2.1. Tính chất hĩa học của KL kiềm thổ - Các nguyên tử kim loại kiềm thổ cĩ năng lượng ion hố tương đối nhỏ, vì vậy kim loại kiềm thổ cĩ tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be đến Ba. M → M2+ + 2e - Trong các hợp chất các kim loại kiềm thổ cĩ số oxi hố +2. 0 0 +2 -2 2Mg + O2 2MgO 0 +1 +2 0 2Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0 +5 +2 -3 4Mg + 10HNO3(loãng) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 0 +6 +2 -2 4Mg + 5H2SO4(đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ 2.2. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ a. Canxi hiđroxit Ca(OH)2 cịn gọi là vơi tơi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Nước vơi là dung dịch Ca(OH)2. Hấp thụ dễ dàng khí CO2: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O nhận biết khí CO2 Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp: sản xuất NH3, CaOCl2, vật liệu xây dựng, b. Canxi cacbonat Chất rắn màu trắng, khơng tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao. t0 CaCO3 CaO + CO2 Bị hồ tan trong nước cĩ hồ tan khí CO2 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 t0 c. Canxi sunfat Trong tự nhiên, CaSO4 tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống. Thạch cao nung: 1600C CaSO4.2H2O CaSO4.H2O + H2O thạch cao sống thạch cao nung Thạch cao khan là CaSO4 3500C CaSO4.2H2O CaSO4 + 2H2O thạch cao sống thạch cao khan 2.3. Nước cứng 2.3.1. Khái niệm: - Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng. - Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Mg2+ và Ca2+ được gọi là nước mềm. Phân loại: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O natri aluminat Al(OH)3 + OH AlO2 + 2H2O Vận dụng: Chủ đề 1: Lý thuyết kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhĩm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1. Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử K (Z = 19) là A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1 Câu 4: Hai kim loại đều thuộc nhĩm IA trong bảng tuần hồn là A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg. Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 8: Dãy gồm các kim loại cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Li, Na, Ca. B. Na, K, Mg. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, K. Câu 9: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. phenol lỏng.B. dầu hỏa.C. nước.D. ancol etylic. Câu 10: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dd NaOH tác dụng với dd HCl. B. Điện phân NaCl nĩng chảy. C. Dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl. D. Dd NaCl tác dụng với dd AgNO 3. Câu 11: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Các kim loại kiềm đều cĩ tính khử mạnh. B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1. C. Các kim loại kiềm đều cĩ nhiệt độ nĩng chảy rất cao. D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm cĩ nhiệt độ nĩng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ C. Các kim loại kiềm cĩ bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì D. Các kim loại kiềm cĩ màu trắng bạc và cĩ ánh kim Câu 13: Khi nĩi về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm cĩ màu trắng bạc và cĩ ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi thấp. Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2 Câu 15: Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 16: Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaClB. FeCl 3 C. Al(OH)3 D. Al2O3 Câu 17: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 19: Dd nào dưới đây khi phản ứng hồn tồn với dd NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3 )2 B. H2SO 4 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 20: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. NaNO3.B. KNO 3.C. HNO 3.D. Na 2CO3. Câu 17: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp như sản xuất clorua vơi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Cơng thức của X là A. Ca(OH)2.B. Ba(OH) 2. C. NaOH. D. KOH. Câu 18: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vơi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 19: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Vơi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vơi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 20: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 thấy cĩ A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan dần. Câu 21: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần.B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện.D. bọt khí bay ra. Câu 22: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là A. dd NaNO3 và dd MgCl2.B. dd NaOH và Al 2O3. C. K2O và H2O.D. dd AgNO 3 và dd KCl. Câu 23: Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.B. HNO 3, Ca(OH)2 và KNO3. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. Câu 24: Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion + + - - 2+ 2+ 2- - A. Na , K .B. HCO 3 , Cl . C. Ca , Mg .D. SO 4 , Cl . Câu 25: Chất cĩ thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 26: Chất làm mềm nước cĩ tính cứng tồn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 27: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này cĩ hịa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2 C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2 2+ 2+ - - 2- Câu 28: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HClB. Na 2CO3.C. H 2SO4.D. NaHCO 3. Câu 29: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2.B. Na 2CO3 và HCl C. Na2CO3 và Na3PO4.D. Na 2CO3 và Ca(OH)2. 2+ 2+ – Câu 30: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hố chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. Chủ đề 3: Lý thuyết nhơm và hợp chất của nhơm Câu 1: Nguyên tử Al cĩ Z = 13, cấu hình e của Al là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 2: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố thuộc nhĩm IIIA, chu kì 3 là A. FeB. MgC. NaD. Al Câu 3: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Ag.B. Al.C. Fe.D. Cu. Câu 4: Kim loại nhơm tan được trong dung dịch A. HNO3 đặc, nguộiB. H 2SO4 đặc, nguộiC. NaClD. NaOH Câu 5: Cho Al lần lượt tác dụng với các dd sau: HCl, NaOH, HNO3 đặc nguội, CuSO4, NaCl, FeCl3, MgCl2. Số trường hợp cĩ xảy ra phản ứng hĩa học là A. 3B. 5C. 2D. 4 Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dd Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây cĩ kết tủa sau phản ứng? A. Cho dd NH3 đến dư vào dd AlCl3. B. Thổi CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2. C. Cho dd NaOH đến dư vào dd Cr(NO3)3. D. Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 Câu 25: Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hĩa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.B. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. II. Bài tập: Dạng 1: Bài tập CO2 tác dụng với dd kiềm Câu 21: Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dd Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55 B. 9,85 C. 19,70 D. 39,40 Câu 22: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lit khí CO 2 (đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,06B. 0,032C. 0,048D. 0,04 Câu 23: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dd X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. Câu 24: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dd gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dd X. Cơ cạn tồn bộ dd X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,44 gam B. 2,22 gam C. 2,31 gam D. 2,58 gam. Câu 25: Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00.B. 0,75.C. 1,00.D. 1,25. Câu 26: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các pư xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70B. 23,64C. 7,88 D. 13,79 Câu 27: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85B. 17,73C. 19,70D. 11,82 Câu 28: Hấp thụ hồn tồn V lit CO2 (đktc) vào dd Ba(OH)2 thu được 19,7 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm lượng dư H2SO4 vào dd cịn lại được thêm 23,3 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 2,24 hoặc 5,68B. 4,48 hoặc 6,72 C. 2,24 hoặc 3,36 D. 2,24 hoặc 6,72 Câu 29: Sục khí CO2 vào 200 gam dd Ba(OH)2 17,1% thu được a gam kết tủa và dd X. Cho Ca(OH)2 vào dd X thu được thêm b gam kết tủa nữa. Biết a + b = 49,4 gam. Số mol khí CO2 pư là A. 0,2 molB. 0,494 molC. 0,3 molD. 0,25 mol. Câu 30: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Câu 31: Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 2M được dd X. Cho X tác dụng với dd Ca(OH) 2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dd CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a – b) bằng: A. 0 gamB. 15 gam.C. 10 gamD. 30 gam. Câu 32: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hố trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối thu được sau pư là A. 4,2 gamB. 5,8 gamC. 6,3 gamD. 6,5 gam Câu 33: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho dd BaCl2 dư vào dd X thu được kết tủa cĩ khối lượng là A. 9,85gam.B. 29,55 gam.C. 19,7gam.D. 39,4 gam. Câu 34: Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd hỗn hợp gồm KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu được dd X. Dd X cĩ chứa chất tan là A. KHCO3. B. KHCO3 và Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. KHCO3 và K2CO3. Câu 35: Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm Ba(NO 3)2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Khối lượng kết tủa thu được là
File đính kèm:
tai_lieu_huong_dan_tu_hoc_mon_hoa_hoc_12_tuan_24_den_26.docx