Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Toán Lớp 12

doc 15 trang lethu 18/11/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Toán Lớp 12

Tài liệu Hướng dẫn tự học môn Toán Lớp 12
 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN TOÁN LỚP 12
PHẦN I: GIẢI TÍCH
 CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Các định nghĩa:
1. Đơn vị ảo (số i): i2 1 
2. Số phức: z a bi với a,b R . a là phần thực, b là phần ảo.
Tập hợp số phức có ký hiệu C.
+ Nếu b 0 z a R z là số thực. Vậy: R  C
+ Nếu a 0 z bi z là số thuần ảo
+ Số 0 0 0i vừa là số thực, vừa là số thuần ảo.
Tập số phức C a bi / a,b R;i2 1.
 a c
3. Hai số phức bằng nhau: a bi c di với a,b,c,d R .
 b d
 2
4. Môđun của số phức z: z = a bi = a2 b2 . z 0; 0 0; z2 z
5. Số phức liên hợp: z = a - bi ; z = z ; z = z 
6. Biểu diễn hình học: Số phức z a bi a,b R được biểu diễn bởi điểm M a;b 
II.Các phép toán số phức
 1. Phép cộng và phép trừ hai số phức 
 (a bi) (c di) (a c) (b d)i;(a bi) (c di) (a c) (b d)i.
 2. Phép nhân hai số phức : (a bi)(c di) (ac bd) (ad bc)i.
 Chú ý: 1.|z|2 = z. z
 2. i4k i;i4k m im (1 m 3) 
 3. z z' z z' và z.z' z.z'
 4. Với mọi số phức z = a + bi(a, b R) ta có: z.z a 2 b 2
 3. Phép chia hai số phức
 c di c di a bi ac bd ad bc i ac bd ad bc i
 a bi a bi a bi a2 (bi)2 a2 b2
 1
 Chú ý: 1. Số nghich đảo của số phức z khác 0: là số z-1 = z 
 | z |2
 z' z'
 2.Với mọi số phức z và z’ ta có: |z.z’| = |z||z’| và (với z ≠ 0)
 z z
III. Phương trình bậc hai với hệ số thực
a. Căn bậc hai
Số a 0 có hai căn bậc hai là a . 
 Số a 0 có đúng một căn bậc hai là 0. a) x2 3 0 b) x2 2x 3 0 c) 5x2 3x 1 0 d) x2 2x 3 0
 3 1
10. Cho số phức z = i . Tính các số phức sau: z ; z2; ( z )3;
 2 2
11. Tính số phức sau: z = (1+i)15
12. Tìm các số thực x, y thoả mãn: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i
 1
13. Tìm số phức liên hợp của: z (1 i)(3 2i) 
 3 i
14..Cho z 2 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W 2 3i z 
15. Cho z 9 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W 4 3i z
16. Cho z 1 5 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W 5 3i z
17. Cho z i 1 6 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W -i 6 3i z
18. Cho z 2i 1 3 2 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W 6 3i z
19. Cho z 3 2i 4 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W+2i 3 3i z
20. Cho z 3i 2 2 .Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W+i+1 3 2i z
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho số phức z 5a 2 3b 1 i ,với a,b R .Tìm các số a,b để z là số thực. 
 1 2 2 1
 A. a R;b B. a ;b R C. a ;b D. a 0;b 0
 3 5 5 3
Câu 2: Cho số phức z 3a 2 b 4 i ,với a,b R .Tìm các số a,b để z là số thuần ảo.
 2 2 2
 A. a ;b R B. a R;b 4 C. a ;b 4 D. a ;b 4
 3 3 3
Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
 B. Số phức z = a + bi có môđun là a2 b2
 a 0
 C. Số phức z = a + bi = 0 D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi
 b 0
Câu 4: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 2
 A. z + z = 2bi B. z - z = 2a C. z.z = a2 - b2 D. z2 z
Câu 5: Cho số phức z a bi;a,b R . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
 A. z 2 a2 b2 B. z z 2a C. z.z z 2 a2 b2 D. z z 0
Câu 6: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là:
 A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là:
 A. 2abi B. 2a2b2 C. a2b2 D. 2ab
Câu 8: Cho số phức z = a + bi . Số phức z z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2
Câu 9: Cho số phức z = a + bi với b 0. Số z – z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. i
Câu 10: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
 A. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3và phần ảo bằng –2.
 C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
 1
Câu 11: Cho số phức z a bi . Khi đó số z z là: 
 2 
 A. Một số thực B. 2 C. Một số thuần ảo D. i
Câu 12: Cho số phức: z 1 xi y 2i .Tìm các số thực x,y sao cho z = 0. 
 A. x 2, y 1 B. x 2, y 1 C. x 0, y 0 D. x 1, y 2 Câu 30: Cho số phức: z 2 i. 3 . Khi đó giá trị z.z là:
 A. 1 B. 2 ` C. 3 D. 5
Câu 31: Cho hai số phức: z1 1 2i , z2 2 i Khi đó giá trị z1.z2 là:
 A. 5 B. 2 5 ` C. 25 D. 0
Câu 32: Cho số phức z 2 5i . Tìm số phức w iz z
 A. w 7 3i B. w 3 3i C. w 3 7i A. w 7 7i 
Câu 33: Thu gọn z 2 3i 2 3i ta được: A. z 4 B. z 13 C. z 9i D. 9
Câu 34: Phần thực và phần ảo số phức: z 1 2i i là: 
 A. -2 và 1 B. 1 và 2 C. 1 và -2 D. 2 và 1.
 1 i 1 i
Câu 35: Cho số phức z . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
 1 i 1 i
 A. z R . B. z là số thuần ảo.
 C. Mô đun của z bằng 1 D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
 2 i
Câu 36: Thực hiện phép chia sau z 
 3 2i
 4 7 7 4 4 7 7 4
 A. z i B. z i C. z i D. z i
 13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 37: Cho số phức : z 2 3i . Hãy tìm nghịch đảo của số phức z
 2 3 2 3 3 2 3 2
 A. i B. i C. i D. i
 11 11 11 11 11 11 11 11
 5 4i
Câu 38: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết : z 4 3i 
 3 6i
 73 17 17 73
 A. Phần thực: , phần ảo: B. Phần thực: , phần ảo: 
 15 15 15 15
 73 17 17 17
 C. Phần thực: , phần ảo: D. Phần thực: , phần ảo: 
 15 15 15 15
Câu 39: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3- i và -3+ i B. -3+ 2i và -3+ 8i C. -5 + 2i và -1-5i D. 4+ 4i và 4 - 4i
Câu 40: Số phức nào sau đây là số thực:
 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i
A. z B. z C. z D. z 
 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i
 16 8
 1 i 1 i 
Câu 41: Tìm số phức w, biết w 
 1 i 1 i 
 A. w 2i B. w 2 C. z 2 D. w 2i
 10
Câu 42: Tìm số phức z, biết z 1 i A. z 32 B. z 32i C. z 32i D. w 32
Câu 43: Nghiệm của phương trình 2z2 3z 4 0 trên tập số phức 
 3 23i 3 23i 3 23i 3 23i
 A. z ; z B. z ; z 
 1 4 2 4 1 4 2 4
 3 23i 3 23i 3 23i 3 23i
 C. z ; z D. z ; z 
 1 4 2 4 1 4 2 4
Câu 44 : Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:
 z 2i z 1 2i z 1 i z 5 2i
 A. B. C. D. 
 z 2i z 1 2i z 3 2i z 3 5i
Câu 45 : Trong C, phương trình z2 + 6 = 0 có nghiệm là: 
 A. z 6 B. z i 6 C. Vô nghiệm D. z i 3 Câu 61: Tập hợp nghiệm của phương trình i.z 2017 i 0 là:
 A. {1 2017i} B. {1 2017i} C. { 2017 i} D. {1 2017i}
Câu 62: Tập nghiệm của phương trình (3 i).z 5 0 là :
 3 1 3 1 3 1 3 1
 A. i  B. i  C. i  D. i 
 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 63: Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là: 
 A. z = 1 - 2i B. z = 2 + I C. z = 1 + 2i D. z = 4 – 3i
 z
Câu 64: Giải phương trình sau tìm z : 2 3i 5 2i
 4 3i
 A. z 27 11i B. z 27 11i C. z 27 11i D. z 27 11i
Câu 65: Cho số phức z thỏa mãn:(3 2i)z (2 i)2 4 i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
 A. 1 B. 0 C. 4 D.6
Câu 66: Cho số phức z thỏa mãn:z(1 2i) 7 4i .Tìm mô đun số phức  z 2i .
 A. 4 B. 17 C. 24 D. 5
 2
Câu 67. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z z 1 0 . Tính P z1 z2
 3 2 3 2 14
 A. P . B. P C. P . D. P .
 3 3 3 3
Câu 68: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 - 3i trên mặt phẳng Oxy là: 
 A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3)
Câu 69: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
 A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -7)
Câu 70: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. y
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 3
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. O x
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. -4 M
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 71: Cho số phức z thỏa 1 i z 3 i . Hỏi điểm biểu diễn của z 
là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?
A.Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.
Câu 72: Số phức z 3 4i có điểm biểu diễn là:
 A. 3; 4 B. 3; 4 C. 3; 4 D. 3; 4
Câu 73: Cho số phức z 2016 2017i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
 A. 2016; 2017 B. 2016; 2017 C. 2016; 2017 D. 2016; 2017 
Câu 74: Cho số phức z 2014 2015i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
 A. 2014; 2015 B. 2014; 2015 C. 2014; 2015 D. 2014; 2015 
 1
Câu 75: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mp Oxy là điểm nảo?
 i2017
 A. A 0;1 B. B 0; 1 C. A 1;0 D. A 1;0 
 (2 3i)(4 i)
Câu 76: Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
 3 2i
 A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4)

File đính kèm:

  • doctai_lieu_huong_dan_tu_hoc_mon_toan_lop_12.doc