Tài liệu Ôn tập kiến thức Đại số 10 - Bài: Tam thức bậc hai và ứng dụng (Nâng cao)
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Ôn tập kiến thức Đại số 10 - Bài: Tam thức bậc hai và ứng dụng (Nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Ôn tập kiến thức Đại số 10 - Bài: Tam thức bậc hai và ứng dụng (Nâng cao)
TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ ĐẠI SỐ 10 TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG ( Nâng cao) I. Một vài kiến thức cơ bản: ►Dấu của tam thức bậc hai: Xét tam thức bậc hai: f (x) ax2 bx c (a 0) • Dấu của f(x) được mô tả như sau: + Nếu 0 x R b + Nếu = 0 thì af (x) 0 x R f (x) 0 x 2a + Nếu > 0 thì dấu của f(x) được thể hiện như sau: x x1 x2 f (x) af (x) > 0 0 af (x) 0 • Hệ quả: + f (x) 0 , x R (a 0 và 0) . + f (x) 0 , x R (a 0 và 0) + f (x) 0 , x R (a 0 và 0) + f (x) 0 , x R (a 0 và 0) ► Phân tích tam thức bậc hai ra thừa số: Xét tam thức bậc hai: f (x) ax2 bx c (a 0) + Nếu > 0 thì f (x) a(x x1)(x x2 ) (Với x1, x2 là hai nghiệm của tam thức) b + Nếu = 0 thì f (x) a(x x )2 (Với x ) 0 0 a + Nếu < 0 thì f(x) không phân tích được thành tích. ► So sánh nghiệm của tam thức với số 0: + Nếu P 0 : x1 0 x2 + Nếu P 0 , 0 , S 0 : 0 x1 x2 + Nếu P 0 , 0 , S 0 : x1 x2 0 II. Một số ứng dụng khác của tam thức bậc hai: II.1 Sử dụng tam thức bậc hai trong chứng minh bất đẳng thức: Cho tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c (a 0) Bài toán 1: a 0 Muốn chứng minh f (x) 0,x R , ta chứng minh 0 a 0 Hoặc chứng minh f (x) 0,x R , ta chứng minh 0 Bài toán 2: TỔ TOÁN Trang 1 TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ ĐẠI SỐ 10 Chứng minh rằng: x, y : (ax + by)(x + y) cxy 1 Hướng dẫn Ta có: ax + by x y cxy ax2 a b c xy by2 0 2 Nếu y = 0 thì (2) ax2 0x (1) được chứng minh Nếu y 0, đặt t = x/y Khi đó (2) at 2 a b c t b 0 Xét f t at 2 a b c t b 2 Có t a b c 4ab t a a b c b b c a c(c a b) Vì a, b, c là 3 cạnh của tam giác nên t 0 f (t) 0,t Vậy BĐT (1) được chứng minh. 2 4. Ví dụ 4: Chứng minh rằng:x, y thì x y xy 1 (x y) 3(*) Hướng dẫn (*) x2 y2 xy 1 3x 3y 0 Xét f x x2 y 3 x y2 3y 1 Có (y 3)2 4(y2 3y 1) ( 3y 1)2 0,y f (x) 0,x, y. Vậy (*) được chứng minh. 5. Ví dụ 5: a. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2 pa qb pqc với p,q thoả mãn p + q = 1. b. Ngược lại cho a, b, c là 3 số dương thoả mãn pa2 qb2 pqc2 và p + q = 1 thì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Hướng dẫn a. a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác a b c 0;a c b 0;b c a 0 TỔ TOÁN Trang 3 TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ ĐẠI SỐ 10 Hướng dẫn Chọn tam thức bậc hai sao cho tam thức đó có: 2 2 2 2 2 2 2 a1b1 a2b2 ... anbn a1 a2 ... an b1 b2 ... bn Ta luôn có: 2 2 a1x b1 ... an bn 0,x ¡ 2 2 2 2 2 a1 ... an x 2 a1b1 a2b2 ... anbn x b1 ... bn 0,x ¡ a a ... a 0 1 2 n 2 đpcm. ' a b ... a b a 2 ... a 2 b 2 ... b 2 0 1 1 n n 1 n 1 n a1 a2 an Dấu ‘=’ xảy ra a1x b1 a2 x b2 ... an x bn 0 ... b1 b2 bn III. Áp dụng bài toán 3: Muốn chứng minh 0 ,ta chứng minh f(x) có nghiệm và có thể chọn một trong các cách sau : 1) Chỉ ra nghiệm cụ thể của f(x). 2) Chỉ ra một số mà a. f ( ) 0. 3) Chỉ ra 2 số , sao cho f ( ). f ( ) 0 1. Ví dụ 1: Cho a, b, c và m thoả mãn am2 c bm .Chứng minh rằng: b2 4ac Hướng dẫn 1. Nếu a = 0 thì b2 0 (luôn đúng) 2. Nếu a 0 Xét tam thức bậc 2: f(x) = ax2 bx c 2 2 2 Từ giả thiết am2 c bm ta có am c bm am2 bm c am2 bm c 0 f (m) am2 bm c Mà 2 f ( m) am bm c Nên f(m)f(-m) 0 hay tam thức bậc hai f(x) luôn có nghiệm TỔ TOÁN Trang 5 TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ ĐẠI SỐ 10 ' 0 pq ac bd 2 p2 a2 b2 q2 c2 d 2 0 pq ac bd 2 p2 a2 b2 q2 c2 d 2 đpcm. * Ví dụ tương tự (Chứng minh bất đẳng thức Aczela) Cho a1 a2 ... an 0,b1,b2 ,...,bn ¡ 2 2 2 2 2 2 2 Chứng minh rằng: a1 a2 ... an b1 b2 ... bn a1b1 a2b2 ... anbn II.2 Một số bài toán có chứa tham số 2x2 ax 4 Ví dụ 1: Tìm a để với mọi x R ta có: 6 4 (*) x2 x 1 Giải: Ta có: x2 x 1 0, x R nên (*) 6x2 6x 6 2x2 ax 4 4x2 4x 4 8x2 (a 6)x 2 0 , (x R) 2 2x (a 4)x 8 0 (a 6)2 64 0 (a 14)(a 2) 0 2 a 14 2 a 4 2 (a 4) 64 0 (a 4)(a 12) 0 12 a 4 Vậy giá trị a cần tìm là: 2 a 4 Ví dụ 2: Cho phương trình: 2mx2 x m 0 (*) . Chứng minh với mọi giá trị của m thì phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm thuộc đoạn 1;1 Giải: + Với m = 0 thì (*) có nghiệm x = 0 1;1 . Vậy m = 0 nhận. + Với m 0 : Ta có: 1 8m2 0 , m R . c m 1 1 x1 1 1 x 1 Mặt khác: x x x x 1 1 1 2 a 2m 2 1 2 2 1 x 1 x2 1 2 Vậy với mọi giá trị của m, phương trình luôn luôn có nghiệm x 1;1 II.3 Một vài dạng toán khác: Ví dụ 1: Cho f (x) ax2 bx c , a 0 . Biết rằng phương trình f (x) x vô nghiệm. Chứng minh phương trình f f (x) x cũng vô nghiệm. Giải: f (x) x vô nghiệm f (x) x 0 vô nghiệm ax2 (b 1)x c 0 (*) vô nghiệm. Vì (*) vô nghiệm nên f (x) x 0, x R (do f (x) x cùng dấu với a) Vậy f (x) x, x R (1) f f (x) f (x), x R (2) TỔ TOÁN Trang 7 TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ ĐẠI SỐ 10 2 3. Cho 4 số a, b, x, y ¡ , chứng minh rằng: ax+by a2 b2 x2 y2 Bài 2 : So sánh – 2 với nghiệm của phương trình f(x) = (m2 + 1)x2 – 5(m2 + 1)x – m2 + m – 1 = 0 Bài 3 : Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm 2 a. mx + (m – 1)x + 3 – 4m = 0 và thoả mãn x1 < 2 < x2 2 b. (m + 1)x – (m – 3)x + m + 1 = 0 và thoả mãn -1 < x1 ≤ x2 2 c. (m + 1)x + mx + 3 = 0 và thoả mãn x1 < - 2 < 1 < x2 Bài 4 : Tìm m sao cho d. f(x) = 2x2 – 2(m + 1)x + 2m + 1 > 0 x R e. f(x) = (m – 1)x2 – (m – 1)x + 1 – 2m ≤ 0 x R Bài 5 : Tìm m để bất phương trình f(x) = mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0 vô nghiệm. x 2 x 4 Bài 6 : Định m để 2 2 với x R x mx 4 Bài 7 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm f. (x2 + 2x)2 – 4m(x2 + 2x) + 3m + 1 = 0 g. x4 + mx3 + 2mx2 + mx + 1 = 0 Bài 8 : Tìm m để phương trình (m + 1)x2 – 3mx + 4m = 0 có duy nhất một nghiệm lớn hơn 1. [VD3TTM25] Bài 9 : Tìm m sao cho f(x) = (m + 2)x2 – 2(m + 3)x – m + 3 > 0 với x ( ;1) Bài 10 : CMR phương trình f(x) = m(x2 – 9) + x(x – 5) = 0 luôn có nghiệm. 1 1 Bài 11 : Giải và biện luận phương trình (1) x 2 2mx 8x 6m 3 3x 2 mx 5 Bài 12 : Với giá trị nào của m thì: 1 6;x R 2x 2 x 1 Bài 13 : Tim m để x 2 2mx m 2 0;x ( 1;2] TỔ TOÁN Trang 9
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kien_thuc_dai_so_10_bai_tam_thuc_bac_hai_va.doc

