Tài liệu Ôn tập kiến thức Hình học 10 - Bài: Hệ thức lượng trong tam giác
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Ôn tập kiến thức Hình học 10 - Bài: Hệ thức lượng trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Ôn tập kiến thức Hình học 10 - Bài: Hệ thức lượng trong tam giác
TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ HÌNH 10 BÀIHỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. KIẾN THỨC Cho ABC có: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c – độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc – độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc – bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r – nửa chu vi tam giác: p – diện tích tam giác: S 1.1. Định lí côsin a2 b2 c2 2bc.cos A ; b2 c2 a2 2ca.cos B ; c2 a2 b2 2ab.cosC Hệ Quả b 2 c 2 a 2 c o s A 2 b c a 2 c 2 b 2 c o s B 2 a c b 2 a 2 c 2 c o s C 2 b a 1.2. Định lí sin a b c 2R sin A sin B sinC 1.3. Độ dài trung tuyến 2(b2 c2 ) a2 2(a2 c2 ) b2 2(a2 b2 ) c2 m2 ; m2 ; m2 a 4 b 4 c 4 1.4. Diện tích tam giác 1 1 1 S = ah bh ch 2 a 2 b 2 c 1 1 1 a b c = bcsin A casin B absinC p 2 2 2 2 abc = 4R = pr = p(p a)(p b)(p c) (công thức Hê–rông) Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước. TỔ TOÁN Trang 1 TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ HÌNH 10 s 6 6 2 6 +) S= pr r p 9 3 Ví dụ 4. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a b.cosC c.cos B b) ha 2Rsin BsinC Giải: a2 b2 c2 a2 c2 b2 a) Ta có: b.cosC c.cos B b. c. a (đpcm) 2.ab 2.ac 1 1 b) ah = casin B h csin B 2RsinCsinB(đpcm) 2 a 2 a 3. LUYỆN TẬP 3.1. Bài tập trắc nghiệm µ 0 Câu 1. Cho DABC có b = 6,c = 8,A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Câu 2. Cho DABC có S = 84,a = 13,b = 14,c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 3. Cho DABC có a = 6,b = 8,c = 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. µ 0 Câu 4. Cho DABC vuông tại B và có C = 25 . Số đo của góc A là: A. A = 650. B. A = 600. C. A = 1550. D. A = 750. Câu 5. Cho DABC có B = 600,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Câu 6. Cho DABC có Cµ= 450,Bµ= 750 . Số đo của góc A là: A. A = 650. B. A = 700 C. A = 600. D. A = 750. Câu 7. Cho DABC có a = 4,c = 5,B = 1500.Diện tích của tam giác là: A.5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3. Câu 8. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A = 2R. sin A = . sinC = . A. sin A B. 2R C. bsin B = 2R. D. a Câu 9. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 S = bc sin A. S = ac sin A. S = bc sin B . S = bc sin B . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 10. Cho tam giác ABC có a = 8,b = 10, góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ? A.c = 3 21 . B. c = 7 2 .C. c = 2 11.D. c = 2 21. Câu 11. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84. B. 84. C. 42. D. 168. Câu 12. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2. TỔ TOÁN Trang 3 TÀI LIỆU ÔN TẬP TẠI NHÀ HÌNH 10 c) c 35; µA 400; µC 1200 d) a 137,5; µB 830; µC 570 Bài 7. Giải tam giác ABC, biết: a) a 6,3; b 6,3; µC 540 b) b 32; c 45; µA 870 c) a 7; b 23; µC 1300 d) b 14; c 10; µA 1450 Bài 5Giải tam giác ABC, biết: a) a 14; b 18; c 20 b) a 6; b 7,3; c 4,8 c) a 4; b 5; c 7 d) a 2 3; b 2 2; c 6 2 3.3. Bài tập nâng cao Bài 1. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? ĐS 20 13. Bài 2. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72012' và 34026' . Ba điểm A,B,D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? Bài 3. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56016'. Biết CA = 200m , CB = 180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? ĐS180m. TỔ TOÁN Trang 5
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kien_thuc_hinh_hoc_10_bai_he_thuc_luong_tron.docx

