Tổng hợp bài tập về đường tròn môn Toán Lớp 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp bài tập về đường tròn môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp bài tập về đường tròn môn Toán Lớp 10
Bài 1 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x22 y 2x 8y 8 0 . Viết phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài
bằng 6.
Hướng dẫn: Đường thẳng d' song song với d : 3x+y+m=0 A
3 4 mm 1
- IH là khoảng cách từ I đến d' : IH
55 K
2
22 AB x+2y-5=0
- Xét tam giác vuông IHB : IH IB 25 9 16
4
2 C
m 1 m 19 d ':3 x y 19 0 B(2;-1) H
16 m 1 20
25 m 21 d ':3 x y 21 0 3x-4y+27=0
Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x2 y2 4x 2y 1 0
và đường thẳng d : x y 1 0. Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến
Hướng dẫn:
- M thuộc d suy ra M(t;-1-t). . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc với
nhau thì MAIB là hình vuông ( A,B là 2 tiếp điểm ). Do đó
AB=MI= IA 2 =R = 6 2 2 3 .
- Ta có : MI 2 t 22 2 t 2 t 2 8 2 3 A
I(2;1)
- Do đó :
tM 2 1 2; 2 1 M
2tt22 8 12 2 .
tM 2 2; 2 1
2 B
* Chú ý : Ta còn cách khác x+y+1=0
- Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc k suy ra d' có
phương trình : y=k(x-t)-t-1, hay : kx-y-kt-t-1=0 (1) .
22k kt t
- Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì d(I;d')=R 6
1 k 2
2 2 2 2 2
2tkt 261 k ttkt 42222 tktt 420
tt2 4 2 0
- Từ giả thiết ta có điều kiện : ' 4 t2 t 2 2 4 t t 2 2 4 t 0
tt2 42
1
tt2 42
t 26 1
22 kk12
- 't 19 t 0 t 22 k12 ; k M
2 kk12 1
t 2
Bài 3 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x22 y 4 3 x 4 0
Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A
Hướng dẫn: - (C) có I( 2 3;0 ), R= 4 . Gọi J là tâm đường tròn cần tìm :
16
14
12
10
Hướng dẫn:
* Đường tròn (C) có tâm H(1;-2); bán kính 8
R=5 tiếp xúc với đường thẳng (d) tại A'(4;2) 6
* Tam giác ABC có trực tâm H, hai đỉnh B và C
C thuộc (d) thì A' là chân đường cao thuộc BC 4
và A thuộc (C) nên AA' là đường kính và A'
2
A(-2;-5) E
* do trung điểm F của AB thuộc (C) nên
25 20 15 10 5 5 10 15
1
HF//= A'B =>A'B=10 .Từ đây ta tìm được 2
2 H
tọa độ của B= (12;-4) 4
B
* Do C thuộc (d) nên tọa độ của C thỏa mãn
6 F
hệ thức:CA' =tA'B và CH . AB =0 => C(0;5). A
Tọa độ các đỉnh của tam giác là : 8
A=(-2;-5);B= (12;-4);C=(0;5) 10
12
Bài 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ): x22 y – 2 x – 2 y 1 0, ('):C x22 y 4–5 x 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình
đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (CC ), ( ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB
Hướng dẫn: * Cách 1.
x 1 at
- Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương u a;: b d
y bt
- Đường tròn CIRCIR1 : 1 1;1, 1 1. 2 : 2 2;0, 2 3 , suy ra :
2 2 2 2
C12 : x 1 y 1 1, C : x 2 y 9
tM 0 2
2 2 2 22ab b
- Nếu d cắt C1 tại A : a b t 2 bt 0 2b A 1 2 2 ; 2 2
t a b a b
ab22
tM 0 2
2 2 2 66a ab
- Nếu d cắt C2 tại B : a b t 6 at 0 6a B 1 2 2 ; 2 2
t a b a b
ab22
- Theo giả thiết : MA=2MB MA224* MB
2222
2ab 2 b22 6 a 6 ab
- Ta có : 2 2 2 2 4 2 2 2 2
a b a b a b a b
22
4ba 36 22 b 6 a d : 6 x y 6 0
2 2 4. 2 2 ba 36
a b a b b 6 a d : 6 x y 6 0
* Cách 2.
1
- Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k= . ( Học sinh tự làm )
2
22
Bài 9 Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình C1 : x y 4 y 5 0 và
22
C2 : x y 6 x 8 y 16 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của C1 và C2 .
14 10 7 14 10 7 175 10 7
a d:0 x y
21 21 21
Suy ra :
14 10 7 14 10 7 175 10 7
a d:0 x y
21 21 21
3 2
- Trường hợp : cab 2 1 : 7 ba 2 100 ab2 2 96 aabb 2 28 51 2 0 . Vô nghiệm . (
2
Phù hợp vì : IJ 16 196 212 R R ' 5 15 20 400 . Hai đường tròn cắt nhau ) .
Bài 11 Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4)
Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là trung điểm của
AB
22
Hướng dẫn: - Đường tròn (C) : x 1 y 3 4 I 1;3, R 2, PMC/( ) 11420 M
nằm trong hình tròn (C) .
x 2 at
- Gọi d là đường thẳng qua M(2;4) có véc tơ chỉ phương u a;: b d
y 4 bt
- Nếu d cắt (C) tại A,B thì : at 1 22 bt 1 4 a2 b 2 t 2 2 a b t 2 0 1 ( có 2 nghiệm t ) .
Vì vậy điều kiện : ' a b 2 2 a2 b 2 3 a 2 2 ab 3 b 2 0 *
- Gọi A 2 at1 ;4 bt 1 , B 2 at 2 ;4 bt 2 M là trung điểm AB thì ta có hệ :
4 a t1 t 2 4 a t 1 t 2 0
tt12 0 . Thay vào (1) khi áp dụng vi ét ta được :
8 b t1 t 2 8 b t 1 t 2 0
2 ab xy 24
t t 0 a b 0 a b d : d : x y 6 0
12 ab22 11
Bài 12 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I
và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B
thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
Hướng dẫn: - (C) : x 1 22 y m 25 I (1; m ), R 5.
m
yx
4
- Nếu d : mx +4y=0 cắt (C) tại 2 điểm A,B thì 22
mm 16 22 4
x 2 x m 24 0 1
16 4
2 mm
- Điều kiện : ' m 25 0 m R. Khi đó gọi A x1;,; x 1 B x 2 x 2
44
2 2 2
22m m 16 m 25
AB x2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 8
16 4 m2 16
m 45 m m
- Khoảng cách từ I đến d =
mm22 16 16
1 1mm22 255m 25
- Từ giả thiết : S AB. d .8 . 4 5 m 2 12
2 2mm22 16 16 m 16
IA t 12 22 t m . Thay vào (1) :
t 1 22 t 2 m 3 2
2t22 2 m 1 t m 4 m 13 0 (2). Để trên d có
đúng 1 điểm A thì (2) có đúng 1 nghiệm t , từ đó ta có điều
kiện : m2 10 m 25 0 m 5 2 0 m 5 .Khi đó (2) có nghiệm kép là :
m 1 5 1
t t t 3 A 3;8
1 2 0 22
Bài 16 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy.
4xy 3 12 0
Hướng dẫn: - Gọi A là giao của d12, d A : A 3;0 Ox
4xy 3 12 0
- Vì (BC) thuộc Oy cho nên gọi B là giao của d1 với Oy : cho x=0 suy ra y=-4 , B(0;-4) và C là giao của
d2 với Oy : C(0;4 ) . Chứng tỏ B,C đối xứng nhau qua Ox , mặt khác A nằm trên Ox vì vậy tam giác ABC
là tam giác cân đỉnh A . Do đó tâm I đường tròn nội tiếp tam giác thuộc Ox suy ra I(a;0).
IA AC5 IA IO 5 4 OA 9
- Theo tính chất phân giác trong :
IO AO4 IO 4 IO 4
4OA 4.3 4 4
IO . Có nghĩa là I( ;0)
9 9 3 3
1 1 15 1 AB BC CA 1 5 8 5 18 6
- Tính r bằng cách : S BC. OA .5.3 r .
2 2 2 2rr 2 15 5
22 2 2
Bài 17 Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn : C1 : x y 13 và C2 : x 6 y 25 cắt
nhau tại A(2;3).Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt CC12 , theo hai dây cung có độ dài bằng
nhau
Hướng dẫn:
- Từ giả thiết : CIRCJR12 : 0;0, 13. ; 6;0,'5
x 2 at
- Gọi đường thẳng d qua A(2;3) có véc tơ chỉ phương u a;: b d
y 3 bt
x 2 at
23ab
2 2 2
- d cắt C1 tại A, B : y3 bt a b t 2 2 a 3 b t 0 t 22
ab
22
xy 13
b 2 b 3 a a 3 a 2 b
B 2 2; 2 2 . Tương tự d cắt C2 tại A,C thì tọa độ của A,C là nghiệm của hệ :
a b a b
x 2 at
2 4ab 3 10a2 6 ab 2 b 2 3 a 2 8 ab 3 b 2
y 3; bt t C
a2 b 2 a 2 b 2 a 2 b 2
2 2
xy 6 25
- Nếu 2 dây cung bằng nhau thì A là trung điểm của A,C . Từ đó ta có phương trình :
x 2
2 ad 0 ; :
23b ab 22 yt 3
10a 6 ab 2 b 2
2 2 2 2 4 6a 9 ab 0
a b a b 33
a b u b; b // u ' 3;2
22
File đính kèm:
tong_hop_bai_tap_ve_duong_tron_mon_toan_lop_10.pdf

