Đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng Khối 11 - Năm học 2017-2018

doc 6 trang lethu 11/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng Khối 11 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng Khối 11 - Năm học 2017-2018

Đề cương ôn tập nghề Tin học văn phòng Khối 11 - Năm học 2017-2018
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG (khối 11)
 NĂM HỌC 2017 - 2018
1. Trong Windows Explorer để xoá một tập tin, ta nhấn chuột phải vào tập tin cần xoá, chọn:
 A). Delete File B). Delete C). Cut D). Copy
2. Trong Windows Explorer để tìm kiếm 1 tập tin đã lưu trong máy ta vào:
 A). Start \ Search B). Start \ Find
 C). File \ Search D). File \ Find
3. Trong Windows Explorer Shortcut có ý nghĩa
 A). Tập tin B). Thư mục 
 C). Đường tắt của tập tin D). Đường tắt của thư mục
4. Trong Windows Explorer để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp, ta nhấn và giữ phím . và nhày 
chuột vào từng đối tượng cần chọn
 A). ALT B). CTLR C). SHIFT D). TAB
5. Virus tin học là gì?
 A). Một loại chương trình máy tính
 B). Có thể phá huỷ ổ đĩa cứng, làm tê liệt hệ thống máy tính
 C). Một chương trình có khả năng tự sao chép
 D). Các câu trên đều đúng 
6. Trong Windows Explorer để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình ta vào:
 A). Desktop B). Screen Saver C). Settings D). My Computer
7. Trong Windows để sao chép một tập tin, ta nhấn chuột phải vào tập tin cần sao chép, chọn:
 A). Copy File B). Delete C). Cut D). Copy
8. Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
 A). CTRL + TAB B). ALT+ TAB 
 C). SHIFT + TAB D). SPACE + TAB
9. Để mở một Folder :
 A). Kích chuột phải, chọn New B). Kích đúp chuột vào Folder cần mở
 C). Kích chuột phải, chọn Rename D). Câu A và câu B đều đúng
10. Để thoát khỏi một chương trình ứng dụng của Windows ta dùng tổ hợp phím:
 A). Shift +F4 B). Ctrl + F4
 C). Alt + F4 D). Ctrl + Alt + Del
11. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải nhấn giữ phím gì trước khi kéo chuột?
 A). CTRL B). SHIFT C). ALT D). TAB
12. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím CTRL + B có ý nghĩa:
 A). Chọn chữ đậm B). Chọn chữ 
 C). Chọn chữ nghiêng D). Chọn màu chữ
13. Trong Microsoft Word 2003, muốn kẻ khung cho bảng sau khi chọn ta dùng lệnh:
 A). Format, Buletts and Numbering B). Format, Border and Shading
 C). Format, Columns D). Format, Font
14. Trong Microsoft Word 2003, muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:
 A). Format, Font B). Edit, Font
 C). File, Font D). Format, Color
15. Để tạo bảng biểu (chương trình Microsoft Word 2003) ta dùng:
 A). Insert, Columns B). Table, Insert chọn Table
 C). Table, Columns D). Insert, Table
16. Để chọn toàn bộ văn bản (chương trình Word) ta dùng tổ hợp phím:
 A). CTRL + C B). CTRL + X
 1 33. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp phím CTRL + I có ý nghĩa:
 A). Sao chép đoạn văn bản B). Tạo chữ nghiêng
 C). Gạch chân chữ D). Tạo chữ đậm
34. Trong Microsoft Word 2003, để chèn hình ảnh, ta vào:
 A). Insert \ Picture B). Format \ Picture C). Insert \ Symbol D).Picture \ Insert
35. Trong Microsoft Word 2003, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, ta dùng lệnh:
 A). Format, Buletts and Numbering B). Format, Change Case
 C). Format, Columns D). Format, Drop Cap
36. Trong Microsoft Word 2003, để tìm và thay thế chuỗi ký tự, ta vào:
 A). Edit, Find B). Edit, Replace
 C). File, Find D). Format, Replace
37. Để tạo bảng biểu (chương trình Microsoft Word 2003) ta dùng:
 A). Insert, Columns B). Table, Insert chọn Table
 C). Table, Columns D). Insert, Table
38. Trong Word, để sắp xếp cột theo thứ tự tăng dần (Ascending) ta chọn lệnh Sort trong Menu:
 A). Format B). Table C). Tools D). Data
39. Trong Microsoft Word 2003, với đoạn văn bản đã chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả 
các ký tự thành ký tự thường?
 A). Chọn Format, Change Case, Upper Case B). Chọn Format, Change Case, Lower Case
 C). Chọn Format, Change Case, Title Case D). Chọn Format, Font
40. Trong Word 2003, muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
 A). Nhấn ALT + S B). Nhấn CTRL + S 
 C). Nhấn ALT + C D). Nhấn CTRL + C
41. Trong Word 2003, để sao chép đoạn văn bản ta vào menu:
 A). File B). Edit C). Insert D). Format
42. Trong Microsoft Excel 2003, muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta thực hiện:
 A). Chọn File, Close B). Tổ hợp phím ALT + F
 C). Tổ hợp phím CTRL + Close D). CTRL + F
43. Trong Microsoft Excel 2003, địa chỉ ô “$D$5” là:
 A).Địa chỉ tuyệt đối B). Địa chỉ tương đối
 C).Địa chỉ hỗn hợp D). Địa chỉ bị viết sai
44. Trong Microsoft Excel 2003, Kết quả của công thức = MAX(MIN(10;5);MAX(5;10))
 A).5 B). 10 C).15 D). 1
 45. Trong Excel, Hàm SUMIF có ý nghĩa:
 A). Tính tổng có điều kiện B). Tính tổng dữ liệu số của hàng
 C). Tính tổng D). Tính tổng dữ liệu số của cột 
46. Kết quả của công thức =SUM(A1:A5) là:
 A). Tính tổng các ô, A1, A5 B). Tính tổng các ô từ A1 đến A5
 C). Tính tổng có điều kiện từ ô A1 đến A5 D). Công thức viết sai 
47. Trong Excel 2003, để định dạng bảng tính ta vào menu:
 A). Format \ Cells B). Format \ Font
 C). Format \ Colums D). Format \ Row
48. Giả sử ô D5 có giá trị là 20, Công thức =IF(D5>=10;D5*2; D5/2) có kết quả:
 A). 10 B).20 C). 30 D). 40
49. Trong Microsoft Excel 2003, công thức = MAX(10;MIN(10;MAX(5;10))) có kết quả:
 A). 10 B).15 C). 0 D). 20
50. Trong Excel 2003, để chèn thêm hàng vào bảng tính, ta chọn hàng cần chèn và thực hiện:
 A). Chọn Format, Cells B). Chọn Insert, Rows
 3 67: Đơn vị đo thông tin cơ sở trong máy tính là?
 A). Bit B). Byte C). RAM D). MB
68: 1 GB = ?
 A). 1000 MB B). 1024 MB C). 1024 KB D). 1024 Byte
69: Để lưu trữ dữ liệu lâu dài, người sử dụng lưu trữ vào đâu?
 A). Bộ nhớ B). Bộ nhớ trong C). RAM D). Bộ nhớ ngoài
70: Thiết bị nhập chuẩn là?
 A). Chuột B). Bàn phím C). Màn hình D). CPU
71: Trong Windows Explorer để thay đổi màn hình nền ta vào:
 A). Desktop B). Screen Saver C). Settings D). My Computer
72: Để đóng ứng dụng trong Windows, ta vào:
 A). File, Exit B). Edit, Exit 
 C). File, Close D). Edit, Close 
73. Trong Word 2003, tổ hợp phím CTRL + I có tác dụng:
 A). Tạo chữ nghiêng B). Tạo chữ đậm
 C). Tạo chữ gạch chân D). Thay đổi màu chữ 
74. Trong Word 2003, tổ hợp phím CTRL + SHIFT + = có tác dụng:
 A). Tạo chỉ số trên B). Tăng kích thước chữ
 C). Tạo chỉ số dưới D). Giảm kích thước chữ 
75. Trong Word 2003, tổ hợp phím CTRL + = có tác dụng:
 A). Tạo chỉ số trên B). Tăng kích thước chữ
 C). Tạo chỉ số dưới D). Giảm kích thước chữ 
76: Trong Microsoft Excel 2003, cơng thức =MIN(MAX(5;10);(MAX(10;5)-MIN(10;5)))
 A). 0 B). 1 C). 5 D). 10
77: Trong Microsoft Excel 2003, để đếm các ơ cĩ chứa giá trị số ta dùng hàm:
 A). SUM B).SUMIF
 C). COUNT D). COUNTA
78: Trong Microsoft Excel 2003, địa chỉ ơ “C$2” là:
 A).Địa chỉ tuyệt đối B). Địa chỉ tương đối
 C).Địa chỉ hỗn hợp D). Địa chỉ bị viết sai
79: Trong Excel 2003, để định dạng bảng tính ta vào menu:
 A). Format \ Cells B). Format \ Font
 C). Format \ Colums D). Format \ Row
80: Trong Excel 2003, để lưu bảng tính, ta dùng tổ hợp phím:
 A). CTRL + X B). CTRL + S
 C). CTRL + N D). CTRL + P
81: Trong Microsoft Excel 2003, giả sử ơ B5 cĩ giá trị là 10, 
cơng thức =IF(B5>=10;B5*2; B5/2) cĩ kết quả là:
 A)10 B)30 C)5 D)20
82: Trong Microsoft Excel 2003, kết quả của cơng thức = MOD(4;2) là
 A) 2 B). 1 C). 0 D). 8
83: Trong Microsoft Excel 2003, chèn thêm hàng vào bảng tính, ta chọn hàng cần chèn và thực hiện:
 A). Chọn Insert \ Columns B). Chọn Insert \ Rows
 C). Chọn Format \ Row D). Chọn Format \ Cells
84: Trong Microsoft Excel 2003, ở chế độ mặc định khi nhập dữ liệu kiểu ngày trong một ơ, dữ liệu được 
coi là hợp lệ nếu:
 A). Được canh bên trái trong ơ B). Được canh giữa ơ
 C). Được canh bên phải trong ơ D). Câu B và C đều đúng
85. Trong Excel 2003, để kẻ khung bảng tính ta vào menu:
 A). Format \ Cells B). Format \ Font
 C). Format \ Border and Shading D). Format \ Row
 5

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_nghe_tin_hoc_van_phong_khoi_11_nam_hoc_2017.doc