Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 11 - Trường THPT Lê Trực
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 11 - Trường THPT Lê Trực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 11 - Trường THPT Lê Trực
TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC ĐỀ KIỂM TRA
TỔ TIN - CÔNG NGHỆ MÔN TIN HỌC – LỚP 11
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]<0 THEN Write(A[i]);
A. Không làm gì cả B. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm
C. In ra màn hình các số nguyên âm. D. In ra màn hình các số không dương
Câu 2: Ý nghĩa của hàm UPCASE(ch);
A. Cho chữ cái in hoa ứng với xâu trong ch B. Cho ký tự in hoa ứng với chữ cái trong ch
C. Cho xâu in hoa ứng với xâu trong ch D. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
Câu 3: Khái niệm xâu:
A. Xâu là dãy các ký tự chữ cái, chữ số B. Xâu là dãy các chữ cái trong bộ mã ASCII
C. Xâu là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu D. Xâu là dãy các ký tự trong bộ mã ASCII
Câu 4: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 2 chiều
A. VAR =ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF;
B. TYPE :ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF ;
C. VAR :ARRAY[Kiểu chỉ số hàng; kiểu chỉ số cột]OF;
D. VAR :ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF;
Câu 5: Mảng một chiều là
A. dãy hữa hạn các số nguyên
B. dãy các phần tử cùng kiểu
C. dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau
D. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
Câu 6: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
WHILE S[1]= ‘a’ DO delete(S,1,1);
A. Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S B. Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
C. Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S D. Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
Câu 7: Khai báo nào đúng cú pháp trong các khai báo sau:
A. VAR A:ARRAY[1..10]OF ARRAY[1..10] OF Integer;
B. VAR A:ARRAY[1..10] = ARRAY[1..10] OF Integer;
C. VAR A:ARRAY[1..10] OF Mang1d;
D. VAR A=ARRAY[1..10]OF ARRAY[1..10] OF Integer;
Câu 8: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
St:= ‘’; {rỗng} FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;
A. Tạo xâu St giống hệt xâu S B. Tạo xâu đảo của xâu S
C. In xâu S ra màn hình D. In xâu đảo của S ra màn hình
Câu 9: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1; Write(dem);
A. Tính tổng các số nguyên dương B. Cho biết số lượng các số nguyên không âm
C. Cho biết số lượng các số nguyên dương D. Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu phần tử của mảng
A. Kiểu phần tử của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
B. Kiểu phần tử của mảng là kiểu dữ liệu của biến mảng
C. Kiểu phần tử của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa TYPE
D. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu phần tử của mảng
Câu 11: Chọn khai báo xâu đúng:
A. VAR St:STRING[266]; B. VAR St=STRING[200];
C. VAR St:STRING; D. VAR St=STRING;
Câu 12: Cho câu lệnh:
FOR i:=1 TO 100 DO A[i]:= Random(50)-Random(50);
Hãy cho biết giá trị của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên trong đoạn nào?
A. Từ -50 đến 50 B. Từ -49 đến 49 C. Từ -49 đến 50 D. Từ -50 đến 49
Câu 13: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 1 chiều là
A. TYPE :ARRAY[kiểu chỉ số] OF ;
B. VAR :ARRAY[kiểu chỉ số] OF ; B. Chỉ số mảng có thể là kiểu số nguyên, kiểu ký tự, kiểu logic
C. Chỉ số mảng là một dãy số nguyên liên tục từ n1 đến n2 trong đó n2>n1
D. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm chỉ số mảng
Câu 27: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]); B. Write(A(20)); C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
Câu 28: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
WHILE POS(‘aa’,S)>0 DO
BEGIN Vt:=POS(‘aa’,S); DELETE(S,vt,2); INSERT(‘bb’,S,VT); END;
A. Thay thế tất cả cụm ký tự ‘aa’ bằng cụm ký tự ‘bb’ trong S
B. Thay thế 1 cụm ký tự ‘aa’ bằng nhiều cụm ký tự ‘bb’ trong S
C. Thay thế nhiều cụm ký tự ‘aa’ bằng một cụm ký tự ‘bb’ trong S
D. Xóa hết các cụm ký tự ‘aa’ trong S
Câu 29: Để định nghĩa kiểu mảng 1 chiều ta dùng cú pháp
A. TYPE =ARRAY[kiểu phần tử] OF ;
B. VAR =ARRAY[kiểu chỉ số] OF ;
C. TYPE :ARRAY[kiểu chỉ số] OF ;
D. TYPE =ARRAY[kiểu chỉ số] OF ;
Câu 30: Ý nghĩa của thủ tục INSERT(S1,S2,Vt);
A. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S1 vào cuối xâu S2
B. Thực hiện chèn xâu S2 vào xâu S1, bắt đầu tự vị trí Vt
C. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S2 vào cuối xâu S1
D. Thực hiện chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu từ vị trí Vt
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Cho mảng A gồm N số nguyên
Yêu cầu:
1. In ra màn hình và tính tổng các số nguyên âm
2. Hãy cho biết vị trí và giá trị của số lớn nhất trong A
Câu 2: Nhập vào xâu S và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xóa hết các ký tự trắng đầu xâu
2. Xóa hết các ký tự trắng cuối xâu
3. Thực hiện thay thế dãy nhiều ký tự trắng liên tiếp bằng 1 ký tự trắng
4. Hãy cho biết có bao nhiêu chữ cái xuất hiện trong xâu
Câu 3: Lấy 2 ví dụ về khai báo mảng 1 chiều (cả trực tiếp và gián tiếp)
Câu 4: Viết chương trình nhập từ bàn phím mảng A gồm N phần tử a1, an từ bàn phím. Tính và
đưa ra màn hình tổng của các phần tử chia hết cho 2.
Câu 5:Hãy viết chương trình nhập vào một xâu S bất kỳ và đưa ra màn hình xâu in hoa.
Câu 6:Hãy viết chương trình nhập vào một xâu bất kỳ (có cả ký tự và ký tự số) và đưa ra màn hình
có bao nhiêu ký tự là số?File đính kèm:
de_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_11_truong_thpt_le_truc.doc

